170. DIỆN
TCH, Doanh Nghiệp SỐ GIỮA NĂM
V MẬT ĐỘ Doanh Nghiệp SỐ Bạn đang xem: dân số các nước đông nam á
CC NƯỚC KHỐI ASEAN NĂM 2004
(Theo mối cung cấp số liệu của Ngn hng pht triển chu năm 2005)
Diện tch (Km2) |
Dn số (1000 người) |
Mật phỏng dn số (Người/km2) |
|
1. Indonesia |
1 904 600 |
216.400 |
113,6 |
2. Viet Nam |
329 314,5 |
83.119,9 |
252,4 |
3. Philippines |
300 000 |
82.700 |
275,7 |
4. Thailand |
513 100 |
64.500 |
125,7 Xem thêm: next week when there will be an english club held here i will give you more information about it |
5. Mianmar |
576 600 |
54.700 |
94,9 |
6. Malaysia |
329 800 |
25.600 |
77,6 |
7. Cambodia |
181 000 |
13.600 |
75,1 |
8. Laos |
236 800 |
5.800 |
24,5 |
9. Singapore |
600 |
4.200 |
7.000,0 |
10. Brunei |
5 800 |
400 Xem thêm: động năng là một đại lượng |
69,0 |
Bình luận